STT | Tên biểu mẫu | Kỳ thống kê | Tải về các Mẫu thống kê | Tải về các Hướng dẫn biểu mẫu | PMTK cấp tỉnh | PMTK cấp huyện |
Mẫu Thống kê kiểm sát việc áp dụng, thi hành biện pháp tư pháp bắt buộc chữa bệnh ban hành theo Quyết định số 373/QĐ-VKSTC ngày 16/12/2022 của Viện trưởng VKSNDTC | ||||||
1 | Mẫu Thống kê kiểm sát việc áp dụng, thi hành biện pháp tư pháp bắt buộc chữa bệnh ban hành theo Quyết định số 373/QĐ-VKSTC ngày 16/12/2022 của Viện trưởng VKSNDTC | Theo Quý (thời điểm lấy số liệu như báo cáo quý) | Mẫu thống kê dạng Excel | Hướng dẫn Biểu mẫu thống kê | ||
Mẫu Thống kê người dưới 18 tuổi phạm tội ban hành theo Quyết định số 252/QĐ-VKSTC ngày 11/08/2021 của Viện trưởng VKSNDTC (Thay thế Mẫu thống kê Người chưa thành niên phạm tội trước đây) | ||||||
1 | Biểu mẫu thống kê người dưới 18 tuổi phạm tội theo quyết định số 252/QĐ-VKSTC ngày 11/08/2021 của Viện trưởng VKSNDTC (thời điển từ 01/01 đến 30/6 và từ 01/01 đến 31/12 hàng măm) | Thống kê 6 tháng, 12 tháng | Mẫu TK | Hướng dẫn | ||
Mẫu Thống kê liên ngành ban hành theo Quyết định số 71/QĐ-VKSTC ngày 08/03/2019 của Ban chỉ đạo Thống kê liên ngành trung ương. | ||||||
1 | Mẫu thống kê liên ngành | Thống kê hàng tháng | Mẫu TKLN | HD Biểu TKLN | PM TKLN cấp tỉnh | PM TKLN cấp huyện |
Mẫu thống kê liên ngành thi hành án dân sự, thi hành án hành chính theo Thông tư liên lịch 12/2021/TTLT-BTP-VKSTCTC-TANDTC ngày 29/12/2021 | ||||||
1 | Mẫu thống kê thi hành án dân sự, thi hành án hành chính liên ngành. Thống kê theo kỳ 3 tháng (từ 1/10 đến 31/12); 6 tháng (từ 1/10 đến 31/3); kỳ 10 tháng (từ 1/10 đến 31/7) và kỳ 12 tháng (từ 1/10 đến 30/9) | Thống kê theo thời điểm quy định | Mẫu thống kê (Biểu 04 - trách nhiệm của VKS) | Thông tư liên ngành Hướng dẫn Biểu 04 | ||
Biểu mẫu thống kê người dưới 18 tuổi là bị hại trong các vụ án hình sự (Ban hành theo Quyết định số 400/QĐ-VKSTC ngày 30/10/2020) | ||||||
1 | Biểu mẫu thống kê người dưới 18 tuổi là bị hại trong các vụ án hình sự | Thống kê hàng tháng | Bieu BH D18T/2020 | Hướng dẫn | ||
Biểu mẫu thống kê giám định tư pháp trong tố tụng hình sự hình sự Ban hành theo Quyết định số 17/QĐ-VKSTC ngày 05/01/2021) | ||||||
Biểu mẫu thống kê giám định tư pháp trong tố tụng hình sự | Thống kê hàng tháng | Biểu mẫu | Hướng dẫn | |||
Các biểu thống kê nghiệp vụ theo Quyết định 560/QĐ-VKSTC ngày 13/11/2019. (số liệu tính từ 1/12 năm trước đến 30/11 năm sau) | ||||||
Phần hướng dẫn chung | Hướng dẫn chung | Phần chung tỉnh | Phần chung huyện | |||
1 | Biểu 01: Thống kê thực hành quyền công tố, kiểm sát việc tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố | Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng | Bieu 01 | Hướng dẫn | PM Tỉnh | PM huyện |
2 | Biểu 02: Thống kê thực hành quyền công tố và kiểm sát việc khởi tố, điều tra, truy tố các vụ án hình sự | Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng | Bieu 02 | Hướng dẫn | PM Tỉnh | PM huyện |
3 | Biểu 03: Thống kê thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử sơ thẩm các vụ án hình sự | Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng | Bieu 03 | Hướng dẫn | PM Tỉnh | PM huyện |
4 | Biểu 04: Thống kê kết quả điều tra, truy tố, xét xử sơ thẩm các vụ án hình sự | Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng | Bieu 04 | Hướng dẫn | PM Tỉnh | PM huyện |
5 | Biểu 05:Thống kê thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm các vụ án hình sự | Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng | Bieu 05 | Hướng dẫn | PM Tỉnh | |
6 | Biểu 07:Thống kê kiểm sát việc tạm giữ, tạm giam và thi hành án hình sự | Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng | Bieu 07 | Hướng dẫn | PM Tỉnh | PM huyện |
7 | Biểu 10:Thống kê kết quả điều tra, truy tố, xét xử sơ thẩm các vụ án hình sự | Thống kê tháng, 6 tháng, 12 tháng | Bieu 10 | Hướng dẫn | PM Tỉnh | PM huyện |
8 | Biểu 11:Thống kê số vụ án và bị can đã khởi tố ( riêng B11 có thời điển từ 01/01 đến 30/6 và từ 01/01 đến 31/12 hàng măm) | 6 tháng, 12 tháng | Bieu 11 | Hướng dẫn | PM Tỉnh | PM huyện |
9 | Biểu 12:Thống kê số vụ án và bị can đã truy tố (riêng B12 có thời điển từ 01/01 đến 30/6 và từ 01/01 đến 31/12 hàng măm) | 6 tháng, 12 tháng | Bieu 12 | Hướng dẫn | PM Tỉnh | PM huyện |
10 | Biểu 13:Thống kê kiểm sát giải quyết các vụ, việc dân sự, hôn nhân gia đình theo thủ tục sơ thẩm | Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng | Bieu 13 | Hướng dẫn | PM Tỉnh | PM huyện |
11 | Biểu 14:Thống kê kiểm sát giải quyết các vụ, việc dân sự, hôn nhân gia đình theo thủ tục phúc thẩm | Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng | Bieu 14 | Hướng dẫn | PM Tỉnh | |
12 | Biểu 16: Thống kê giải quyết các vụ, việc kinh doanh thương mại, lao động theo thủ tục sơ thẩm | Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng | Bieu 16 | Hướng dẫn | PM Tỉnh | PM huyện |
13 | Biểu 17: Thống kê giải quyết các vụ, việc kinh doanh thương mại, lao động theo thủ tục phúc thẩm | Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng | Bieu 17 | Hướng dẫn | PM Tỉnh | |
14 | Biểu 19: Thống kê kiểm sát giải quyết các vụ án hành chính theo thủ tục sơ thẩm | Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng | Bieu 19 | Hướng dẫn | PM Tỉnh | PM huyện |
15 | Biểu 20: Thống kê kiểm sát giải quyết các vụ án hành chính theo thủ tục phúc thẩm | Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng | Bieu 20 | Hướng dẫn | PM Tỉnh | |
16 | Biểu 22: Thống kê kiểm sát giải quyết yêu cầu tuyên bố phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã | Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng | Bieu 22 | Hướng dẫn | PM Tỉnh | PM huyện |
17 | Biểu 23: Thống kê kiểm sát giải quyết tuyên bố phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã theo thủ tục xem xét lại đơn đề nghị, kháng nghị | Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng | Bieu 23 | Hướng dẫn | PM Tỉnh | |
18 | Biểu 24: Thống kê kết quả tiếp nhận, phan loại và xử lý đơn trong hoạt động tư pháp | Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng | Bieu 24 | Hướng dẫn | PM Tỉnh | PM huyện |
19 | Biểu 25: Thống kê giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp thuộc thẩm quyền của Viện kiểm sát | Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng | Bieu 25 | Hướng dẫn | PM Tỉnh | PM huyện |
20 | Biểu 27: Thống kê kiểm sát giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp | Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng | Bieu 27 | Hướng dẫn | PM Tỉnh | PM huyện |
21 | Biểu 28: Thống kê kiểm sát thi hành án dân sự, hành chính | Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng | Bieu 28 | Hướng dẫn | PM Tỉnh | PM huyện |
22 | Biểu 29: Thống kê kiểm sát trình tự, thủ tục xem xét, quyết định việc áp dụng các biện pháp xử lý hành chính tại TAND | Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng | Bieu 29 | Hướng dẫn | PM huyện | |
23 | Biểu 30: Thống kê kiểm sát trình tự, thủ tục xem xét, quyết định việc hoãn, miễn chấp hành, giảm thời hạn, tạm đình chỉ hoặc miễn chấp hành phần thời gian áp dụng biện pháp xử lý | Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng | Bieu 30 | Hướng dẫn | PM huyện | |
24 | Biểu 31: Thống kê kiểm sát trình tự, thủ tục xem xét, giải quyết khiếu nại, kiến nghị, kháng nghị đối với Quyết định việc áp dụng các biện pháp xử lý hành chinh | Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng | Bieu 31 | Hướng dẫn | PM Tỉnh | |
25 | Biểu 32: Thống kê kiểm sát trình tự, thủ tục xem xét, giải quyết khiếu nại, kiến nghị, kháng nghị đối với quyết định việc hoãn, miễn chấp hành, giảm thời hạn, tạm đình chỉ hoặc miễn xử lý hành chính còn lại | Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng | Bieu 32 | Hướng dẫn | PM Tỉnh | |
26 | Biểu 33: Thống kê vi phạm pháp luật trong hoạt động tư pháp | Thống kê hàng tháng | Bieu 33 | Hướng dẫn | PM Tỉnh | PM huyện |
Các mẫu thống kê khác (các chỉ tiêu quốc gia có thời điểm thống kê khác với thống kê nghiệp vụ) | ||||||
1 | Mẫu thống kê số 01/MT về phòng, chống ma tuý theo quyết định số 169/QĐ-VKSTC ngày 25/4/2019 của Viện trưởng VKSNDTC (thời điểm từ 01/11 năm trước đến 30/4 năm báo cáo và từ 01/11 năm trước đến 31/10 năm báo cáo) | Thống kê 6 tháng, 12 tháng | Mau MT 01/2019 | PMTK MATUY | PMTK MATUY | |
2 | Mẫu thống kê số 02/MT về phòng, chống ma tuý theo quyết định số 169/QĐ-VKSTC ngày 25/4/2019 của Viện trưởng VKSNDTC (thời điểm từ 01/11 năm trước đến 30/4 năm báo cáo và từ 01/11 năm trước đến 31/10 năm báo cáo) | Thống kê 6 tháng, 12 tháng | Mau MT 02/2019 |