Biểu mẫu thống kê ban hành theo Quyết định số 560/QĐ-VKSTC có hiệu lực kể từ ngày 01/12/2019

Thứ hai - 27/01/2020 10:02 16.777 0
Ngày 13/11/2019 Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân Tối cao đã ban hành Quyết định số 560/QĐ-VKSTC Ban hành Chế độ báo cáo thống kê thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp và thống kê vi phạm pháp luật trong hoạt động tư pháp, trong đó bao gồm Hệ thống Biểu mẫu thống kê mới. Quyết định này thay thế Quyết định số 188/QĐ-VKSTC ngày 06/4/2016 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2019.
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đăng tải các Mẫu biểu của Hệ thống kê mới để các đơn vị tải về sử dụng. Hệ thống biểu mẫu này được áp dụng bắt đầu từ 01/12/2019.
 
STT Tên biểu mẫu Kỳ thống kê Tải về các Mẫu thống kê Tải về các Hướng dẫn biểu mẫu PMTK cấp tỉnh PMTK cấp huyện
Mẫu Thống kê kiểm sát việc áp dụng, thi hành biện pháp tư pháp bắt buộc chữa bệnh ban hành theo Quyết định số 373/QĐ-VKSTC ngày 16/12/2022 của Viện trưởng VKSNDTC
1 Mẫu Thống kê kiểm sát việc áp dụng, thi hành biện pháp tư pháp bắt buộc chữa bệnh ban hành theo Quyết định số 373/QĐ-VKSTC ngày 16/12/2022 của Viện trưởng VKSNDTC Theo Quý (thời điểm lấy số liệu như báo cáo quý) Mẫu thống kê dạng Excel Hướng dẫn Biểu mẫu thống kê    
Mẫu Thống kê người dưới 18 tuổi phạm tội ban hành theo Quyết định số 252/QĐ-VKSTC ngày 11/08/2021 của Viện trưởng VKSNDTC (Thay thế Mẫu thống kê Người chưa thành niên phạm tội trước đây)
1 Biểu mẫu thống kê người dưới 18 tuổi phạm tội theo quyết định số 252/QĐ-VKSTC ngày 11/08/2021 của Viện trư­ởng VKSNDTC
(thời điển từ 01/01 đến 30/6 và từ 01/01 đến 31/12 hàng măm)
Thống kê 6 tháng, 12 tháng Mẫu TK Hướng dẫn    
Mẫu Thống kê liên ngành ban hành theo Quyết định số 71/QĐ-VKSTC ngày 08/03/2019 của Ban chỉ đạo Thống kê liên ngành trung ương.
1 Mẫu thống kê liên ngành new Thống kê hàng tháng Mẫu TKLN HD Biểu TKLN PM TKLN cấp tỉnh PM TKLN cấp huyện
Mẫu thống kê liên ngành thi hành án dân sự, thi hành án hành chính theo Thông tư liên lịch 12/2021/TTLT-BTP-VKSTCTC-TANDTC ngày 29/12/2021
1 Mẫu thống kê thi hành án dân sự, thi hành án hành chính liên ngành.
Thống kê theo kỳ 3 tháng (từ 1/10 đến 31/12); 6 tháng  (từ 1/10 đến 31/3); kỳ 10 tháng (từ 1/10 đến 31/7) và kỳ 12 tháng (từ 1/10 đến 30/9)
Thống kê theo thời điểm quy định Mẫu thống kê (Biểu 04 - trách nhiệm của VKS) Thông tư liên ngành 

Hướng dẫn Biểu 04
   
Biểu mẫu thống kê người dưới 18 tuổi là bị hại trong các vụ án hình sự
(Ban hành theo Quyết định số 400/QĐ-VKSTC ngày 30/10/2020)
   
1 Biểu mẫu thống kê người dưới 18 tuổi là bị hại trong các vụ án hình sự new Thống kê hàng tháng Bieu BH D18T/2020 Hướng dẫn    
Biểu mẫu thống kê giám định tư pháp trong tố tụng hình sự hình sự
Ban hành theo Quyết định số 17/QĐ-VKSTC ngày 05/01/2021)
  Biểu mẫu thống kê giám định tư pháp trong tố tụng hình sự Thống kê hàng tháng Biểu mẫu Hướng dẫn    
Các biểu thống kê nghiệp vụ theo Quyết định 560/QĐ-VKSTC ngày 13/11/2019.
(số liệu tính từ 1/12 năm trước đến 30/11 năm sau)
   
  Phần hướng dẫn chung     Hướng dẫn chung Phần chung tỉnh Phần chung huyện
1 Biểu 01: Thống kê thực hành quyền công tố, kiểm sát việc tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng Bieu 01 Hướng dẫn PM Tỉnh PM huyện
2 Biểu 02: Thống kê thực hành quyền công tố và kiểm sát việc khởi tố, điều tra, truy tố các vụ án hình sự Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng Bieu 02 Hướng dẫn PM Tỉnh PM huyện
3 Biểu 03: Thống kê thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử sơ thẩm các vụ án hình sự Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng Bieu 03 Hướng dẫn PM Tỉnh PM huyện
4 Biểu 04: Thống kê kết quả điều tra, truy tố, xét xử sơ thẩm các vụ án hình sự Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng Bieu 04 Hướng dẫn PM Tỉnh PM huyện new
5 Biểu 05:Thống kê thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm các vụ án hình sự Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng Bieu 05 Hướng dẫn PM Tỉnh  
6 Biểu 07:Thống kê kiểm sát việc tạm giữ, tạm giam và thi hành án hình sự Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng Bieu 07 Hướng dẫn PM Tỉnh PM huyện
7 Biểu 10:Thống kê kết quả điều tra, truy tố, xét xử sơ thẩm các vụ án hình sự Thống kê tháng, 6 tháng, 12 tháng Bieu 10 Hướng dẫn PM Tỉnh PM huyện
8 Biểu 11:Thống kê số vụ án và bị can đã khởi tố
( riêng B11 có thời điển từ 01/01 đến 30/6 và từ 01/01 đến 31/12 hàng măm)
6 tháng, 12 tháng Bieu 11 Hướng dẫn PM Tỉnh PM huyện
9 Biểu 12:Thống kê số vụ án và bị can đã truy tố
(riêng B12 có thời điển từ 01/01 đến 30/6 và từ 01/01 đến 31/12 hàng măm)
6 tháng, 12 tháng Bieu 12 Hướng dẫn PM Tỉnh PM huyện new
10 Biểu 13:Thống kê kiểm sát giải quyết các vụ, việc dân sự, hôn nhân gia đình theo thủ tục sơ thẩm Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng Bieu 13 Hướng dẫn PM Tỉnh PM huyện
11 Biểu 14:Thống kê kiểm sát giải quyết các vụ, việc dân sự, hôn nhân gia đình theo thủ tục phúc thẩm Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng Bieu 14 Hướng dẫn PM Tỉnh  
12 Biểu 16: Thống kê giải quyết các vụ, việc kinh doanh thương mại, lao động theo thủ tục sơ thẩm Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng Bieu 16 Hướng dẫn PM Tỉnh PM huyện
13 Biểu 17: Thống kê giải quyết các vụ, việc kinh doanh thương mại, lao động theo thủ tục phúc thẩm Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng Bieu 17 Hướng dẫn PM Tỉnh  
14 Biểu 19: Thống kê kiểm sát giải quyết các vụ án hành chính theo thủ tục sơ thẩm Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng Bieu 19 Hướng dẫn PM Tỉnh PM huyện
15 Biểu 20: Thống kê kiểm sát giải quyết các vụ án hành chính theo thủ tục phúc thẩm Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng Bieu 20 Hướng dẫn PM Tỉnh  
16 Biểu 22: Thống kê kiểm sát giải quyết yêu cầu tuyên bố phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng Bieu 22 Hướng dẫn PM Tỉnh PM huyện
17 Biểu 23: Thống kê kiểm sát giải quyết tuyên bố phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã theo thủ tục xem xét lại đơn đề nghị, kháng nghị Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng Bieu 23 Hướng dẫn PM Tỉnh  
18 Biểu 24: Thống kê kết quả tiếp nhận, phan loại và xử lý đơn trong hoạt động tư pháp Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng Bieu 24 Hướng dẫn PM Tỉnh PM huyện
19 Biểu 25:  Thống kê giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp thuộc thẩm quyền của Viện kiểm sát Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng Bieu 25 Hướng dẫn PM Tỉnh PM huyện
20 Biểu 27: Thống kê kiểm sát giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng Bieu 27 Hướng dẫn PM Tỉnh PM huyện
21 Biểu 28: Thống kê kiểm sát thi hành án dân sự, hành chính Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng Bieu 28 Hướng dẫn PM Tỉnh PM huyện
22 Biểu 29: Thống kê kiểm sát trình tự, thủ tục xem xét, quyết định việc áp dụng các biện pháp xử lý hành chính tại TAND Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng Bieu 29 Hướng dẫn   PM huyện
23 Biểu 30: Thống kê kiểm sát trình tự, thủ tục xem xét, quyết định việc hoãn, miễn chấp hành, giảm thời hạn, tạm đình chỉ hoặc miễn chấp hành phần thời gian áp dụng biện pháp xử lý Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng Bieu 30 Hướng dẫn   PM huyện
24 Biểu 31: Thống kê kiểm sát trình tự, thủ tục xem xét, giải quyết khiếu nại, kiến nghị, kháng nghị đối với Quyết định việc áp dụng các biện pháp xử lý hành chinh Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng Bieu 31 Hướng dẫn PM Tỉnh  
25 Biểu 32: Thống kê kiểm sát trình tự, thủ tục xem xét, giải quyết khiếu nại, kiến nghị, kháng nghị đối với quyết định việc hoãn, miễn chấp hành, giảm thời hạn, tạm đình chỉ hoặc miễn xử lý hành chính còn lại Hàng tháng, 6 tháng, 12 tháng Bieu 32 Hướng dẫn PM Tỉnh  
26 Biểu 33: Thống kê vi phạm pháp luật trong hoạt động tư pháp Thống kê hàng tháng Bieu 33 Hướng dẫn PM Tỉnh PM huyện
Các mẫu thống kê khác (các chỉ tiêu quốc gia có thời điểm thống kê khác với thống kê nghiệp vụ)    
1 Mẫu thống kê số 01/MT về phòng, chống ma tuý theo quyết định số 169/QĐ-VKSTC ngày 25/4/2019 của Viện trư­ởng VKSNDTC
(thời điểm từ 01/11 năm trước đến 30/4 năm báo cáo và từ 01/11 năm trước đến 31/10 năm báo cáo)
Thống kê 6 tháng, 12 tháng Mau MT 01/2019   PMTK MATUY PMTK MATUY
2 Mẫu thống kê số 02/MT về phòng, chống ma tuý theo quyết định số 169/QĐ-VKSTC ngày 25/4/2019 của Viện trư­ởng VKSNDTC
(thời điểm từ 01/11 năm trước đến 30/4 năm báo cáo và từ 01/11 năm trước đến 31/10 năm báo cáo)
Thống kê 6 tháng, 12 tháng Mau MT 02/2019      
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây